Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ bend, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /bɛnd/

🔈Phát âm Anh: /bɛnd/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):uốn cong, cong
        Contoh: The road bends to the left. (Jalan membelok ke kiri.)
  • danh từ (n.):đoạn cong, vòng
        Contoh: The river takes a bend around the village. (Sông uốn cong xung quanh làng.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'benden', có liên quan đến tiếng Phạn-gớm-nhi 'bandhah' có nghĩa là 'ràng buộc'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Hãy liên tưởng đến một dây curoa đang uốn cong khi quay trên bánh răng.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: curve, twist, flex
  • danh từ: curve, turn, arc

Từ trái nghĩa:

  • động từ: straighten, unbend
  • danh từ: straight, line

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • at a bend (tại một đoạn cong)
  • round the bend (vượt qua đoạn cong)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: He had to bend down to tie his shoelaces. (Anh ta phải uốn cong xuống để buộc dây giày.)
  • danh từ: The bend in the river is a popular fishing spot. (Đoạn cong của sông là một nơi đánh cá phổ biến.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a river that loved to bend and twist through the landscape. It would bend around hills and through valleys, creating beautiful scenery. One day, a group of villagers decided to build a bridge over one of the river's bends, making it easier for everyone to cross. The river was happy because it knew it was helping the people.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một con sông thích uốn cong và xoắn qua khắp phong cảnh. Nó uốn cong quanh những ngọn đồi và qua những thung lũng, tạo nên cảnh quan tuyệt đẹp. Một ngày nọ, một nhóm dân làng quyết định xây dựng một cây cầu qua một trong những đoạn cong của sông, giúp mọi người dễ dàng đi qua hơn. Sông rất vui vì nó biết mình đang giúp đỡ mọi người.