Nghĩa tiếng Việt của từ beneficiary, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˌben.əˈfɪʃ.i.əri/
🔈Phát âm Anh: /ˌben.ɪˈfɪʃ.i.əri/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):người được hưởng lợi từ một sự kiện hoặc quyền lợi
Contoh: She was the main beneficiary of her father's will. (Dia adalah penerima utama dari wasiat ayahnya.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'beneficiarius', từ 'beneficium' nghĩa là 'ân huệ', kết hợp với hậu tố '-ary'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một người đang nhận một khoản tài sản hoặc quyền lợi từ một di chúc, điều này giúp bạn nhớ được 'beneficiary'.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: recipient, hewer
Từ trái nghĩa:
- danh từ: donor, giver
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- primary beneficiary (người được hưởng lợi chính)
- secondary beneficiary (người được hưởng lợi thứ yếu)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The charity was named as a beneficiary in the will. (Từ thiện được đề cử làm người được hưởng lợi trong di chúc.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a wealthy man who had a large estate. He decided to write a will to distribute his assets after his death. The primary beneficiary was his eldest son, who would inherit the majority of the estate. The secondary beneficiaries were his charitable foundations, which would receive a smaller portion of the wealth. The man's foresight ensured that his legacy would continue to benefit those he cared about long after he was gone.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông giàu có sở hữu một căn khu đất rộng lớn. Ông quyết định lập di chúc để phân chia tài sản của mình sau khi ông qua đời. Người được hưởng lợi chính là con trai cả của ông, người sẽ thừa hưởng phần lớn căn khu đất. Những người được hưởng lợi thứ yếu là những nhà hỗ trợ từ thiện của ông, những người sẽ nhận được một phần nhỏ của tài sản. Sự thông thái của người đàn ông đã đảm bảo di sản của ông sẽ tiếp tục mang lại lợi ích cho những người ông quan tâm lâu dài sau khi ông ra đi.