Nghĩa tiếng Việt của từ besiege, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /bɪˈsiːdʒ/
🔈Phát âm Anh: /bɪˈsiːdʒ/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- động từ (v.):vây hãm, bao vây
Contoh: The castle was besieged by the enemy. (Lâu đài bị kẻ thù vây hãm.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'besieger', từ 'besiege' trong tiếng Anh cổ, có nguồn gốc từ tiếng Latin 'obsidēre' nghĩa là 'bị đóng cửa'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một cuộc tấn công quân sự, quân đội bao vây một thành phố hoặc lâu đài.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- động từ: surround, blockade, encircle
Từ trái nghĩa:
- động từ: liberate, free, release
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- besiege someone with questions (vây hãm ai đó bằng nhiều câu hỏi)
- besiege a place (vây hãm một nơi)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- động từ: The city was besieged for months. (Thành phố bị vây hãm trong nhiều tháng.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, a mighty fortress was besieged by an enemy army. The inhabitants held out for months, enduring the hardships of the siege. Finally, a brave knight managed to break through the enemy lines and bring help, lifting the siege and saving the fortress.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, một pháo đài vĩ đại bị quân địch vây hãm. Người dân trong lâu đài chống chọi trong nhiều tháng, chịu đựng những khó khăn của cuộc vây hãm. Cuối cùng, một hiệp sĩ dũng cảm đã cố gắng vượt qua đường biên giới của kẻ thù và mang lại sự giúp đỡ, cứu vãn pháo đài khỏi cuộc vây hãm.