Nghĩa tiếng Việt của từ bibulous, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈbɪbjələs/
🔈Phát âm Anh: /ˈbɪbjʊləs/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- tính từ (adj.):thích uống rượu, hút nước mạnh
Contoh: The bibulous man drank several glasses of wine. (Người đàn ông thích uống rượu đã uống vài ly rượu.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'bibulus', từ 'bibere' nghĩa là 'uống', kết hợp với hậu tố '-ous'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một người thích uống rượu, luôn có ly rượu trong tay.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- thích uống rượu: alcoholic, inebriated
Từ trái nghĩa:
- không thích uống rượu: sober, abstemious
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- bibulous habits (thói quen thích uống rượu)
- bibulous tendencies (khuynh hướng thích uống rượu)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- The bibulous nature of the material allows it to absorb water quickly. (Bản chất thích hút nước của vật liệu cho phép nó hút nước nhanh chóng.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
In a small town, there was a man known for his bibulous nature. Every evening, he would sit at the local bar, sipping wine and sharing stories. His love for wine was so well-known that people often joked about his bibulous habits. One day, he decided to start a vineyard, turning his passion into a thriving business.
Câu chuyện tiếng Việt:
Trong một ngôi làng nhỏ, có một người đàn ông nổi tiếng với tính cách thích uống rượu. Mỗi buổi tối, ông ta ngồi ở quán bar địa phương, uống rượu và kể chuyện. Tình cảm của ông ta đối với rượu là để ai cũng biết, mọi người thường nói đùa về thói quen thích uống rượu của ông ta. Một ngày nọ, ông ta quyết định bắt đầu một vườn rượu, biến đam mê của mình thành một công việc phát triển.