Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ birch, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /bɝtʃ/

🔈Phát âm Anh: /bɜːtʃ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):cây sồi
        Contoh: The forest is full of birch trees. (Hutan penuh dengan pohon birch.)
  • động từ (v.):dùng cây sồi đánh
        Contoh: He was birched as a punishment. (Dia diđánh bằng cây sồi như một hình phạt.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'birch', có thể liên hệ với tiếng Latin 'bhurga' nghĩa là 'cây'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một khu rừng nơi cây sồi mọc dày đặc.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: birch tree
  • động từ: flog, whip

Từ trái nghĩa:

  • động từ: forgive, pardon

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • birch bark (vỏ cây sồi)
  • birch forest (rừng cây sồi)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The white bark of the birch is distinctive. (Vỏ trắng của cây sồi rất dễ nhận biết.)
  • động từ: In the past, children were sometimes birched for misbehavior. (Trong quá khứ, trẻ em đôi khi bị dùng cây sồi đánh vì hành vi sai trái.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a birch forest, there lived a wise old man who used the birch tree not only for its wood but also for its bark to write ancient wisdom. (Dịch: Một thời gian trước, trong một khu rừng cây sồi, có một ông già khôn ngoan sống, người mà không chỉ sử dụng gỗ cây sồi mà còn sử dụng vỏ cây sồi để viết những kiến thức cổ xưa.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, trong một khu rừng cây sồi, có sống một ông già khôn ngoan, người mà không chỉ dùng gỗ cây sồi mà còn dùng vỏ cây sồi để viết những kiến thức cổ xưa.