Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ bird, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /bɜːrd/

🔈Phát âm Anh: /bɜːd/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):loài chim
        Contoh: The bird is flying in the sky. (Burung itu terbang di langit.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'brid', có liên quan đến tiếng Latin 'birdus'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến hình ảnh của một con chim đang bay hoặc đậu trên cành cây.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: fowl, avian

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: mammal

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • early bird (người dậy sớm)
  • bird's eye view (quan sát từ trên cao)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: A flock of birds flew over the lake. (Một đàn chim bay qua hồ.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, a bird named Chirpy lived in a beautiful forest. Chirpy loved to fly high and sing songs. One day, Chirpy decided to explore the world beyond the forest. As he flew over the mountains, he saw a vast ocean and a big city. Chirpy was amazed by the different sights and sounds. He returned to the forest and shared his adventures with his friends, who were all eager to hear about his travels.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, một con chim tên là Chirpy sống trong một khu rừng đẹp. Chirpy thích bay cao và hát những bài hát. Một ngày, Chirpy quyết định khám phá thế giới ngoài khu rừng. Khi nó bay qua những ngọn núi, nó nhìn thấy một đại dương rộng lớn và một thành phố lớn. Chirpy đã kinh ngạc vì những cảnh vật và âm thanh khác nhau. Nó trở về khu rừng và chia sẻ những cuộc phiêu lưu của mình với bạn bè, những người đều rất mong được nghe về chuyến đi của nó.