Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ birthplace, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈbɝθ.pleɪs/

🔈Phát âm Anh: /ˈbɜːθ.pleɪs/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):nơi sinh
        Contoh: Hà Nội là birthplace của nhiều nghệ sĩ nổi tiếng. (Hà Nội adalah tempat kelahiran banyak seniman terkenal.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ hai từ 'birth' (sinh) và 'place' (nơi), kết hợp thành danh từ 'birthplace' có nghĩa là nơi sinh.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một căn nhà hoặc một thành phố đặc biệt, nơi bạn được sinh ra và lớn lên.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: hometown, native place

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: foreign land, alien place

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • the birthplace of civilization (nơi khởi nguồn của nền văn minh)
  • return to one's birthplace (trở về quê hương)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: London is the birthplace of the English language. (London adalah tempat kelahiran bahasa Inggris.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a small village called 'Birthplace', every child was born with a special talent. One day, a young boy named Tom discovered his talent for painting. He painted the beautiful landscapes of his birthplace, which brought fame to the village. People from all over the world came to see the paintings and learn about the magical birthplace of these talented artists.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng nhỏ tên là 'Birthplace', mỗi đứa trẻ sinh ra đều có một tài năng đặc biệt. Một ngày nọ, một cậu bé tên Tom phát hiện ra tài năng vẽ tranh của mình. Cậu vẽ những cảnh quan đẹp của quê hương, điều đó đem lại danh tiếng cho làng. Người ta từ khắp nơi trên thế giới đến đây để xem những bức tranh và tìm hiểu về ngôi làng kỳ diệu nơi những nghệ sĩ tài năng được sinh ra.