Nghĩa tiếng Việt của từ blackmail, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈblækmeɪl/
🔈Phát âm Anh: /ˈblækmeɪl/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):sự đe dọa để ép ai đó phải trả tiền hoặc làm việc gì đó
Contoh: He was accused of blackmail. (Dia bị buộc tội đe dọa.) - động từ (v.):đe dọa để ép ai đó phải trả tiền hoặc làm việc gì đó
Contoh: She blackmailed him for money. (Cô ấy đe dọa anh ta để lấy tiền.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'black' (đen) và 'mail' (thư), thể hiện sự đe dọa bằng nội dung đen tối.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một tên cướp biển đen tối đang đe dọa một tàu thuỷ.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: extortion, coercion
- động từ: extort, coerce
Từ trái nghĩa:
- danh từ: protection, help
- động từ: protect, help
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- blackmail someone into doing something (đe dọa ai đó làm việc gì đó)
- accused of blackmail (bị buộc tội đe dọa)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The blackmail was exposed. (Sự đe dọa đã bị phơi bày.)
- động từ: He tried to blackmail the company. (Anh ta cố gắng đe dọa công ty.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a man who used blackmail to get what he wanted. He threatened people with secrets they wanted to keep hidden, forcing them to pay him money or do his bidding. One day, his actions caught up with him, and he was arrested for his crimes.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông sử dụng sự đe dọa để có được những gì mình muốn. Anh ta đe dọa mọi người với những bí mật họ muốn giữ kín, buộc họ phải trả tiền cho mình hoặc làm theo lời mình. Một ngày nọ, hành động của anh ta bị phát hiện và anh ta bị bắt vì tội ác của mình.