Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ blacksmith, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈblæk.smɪθ/

🔈Phát âm Anh: /ˈblæk.smɪθ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):người đúc sắt, thợ rèn
        Contoh: The blacksmith forged a beautiful sword. (Người thợ rèn đúc một thanh kiếm đẹp.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'black' (đen) và 'smith' (thợ), thể hiện người làm việc với sắt đen.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một người đang làm việc với lửa và sắt để tạo ra các đồ vật từ kim loại.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: ironsmith, metalworker

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • like a blacksmith (như một thợ rèn)
  • blacksmith's shop (cửa hàng thợ rèn)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The village blacksmith was known for his strong and durable tools. (Người thợ rèn làng được biết đến với những công cụ bền bỉ và chắc chắn.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a skilled blacksmith named John. He could forge the strongest swords and the most intricate armor. One day, a knight came to his shop asking for a sword that could cut through anything. John worked day and night, heating and hammering the metal until he created the perfect sword. The knight was so pleased that he became undefeated in battles, all thanks to the blacksmith's craftsmanship.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một thợ rèn giỏi tên là John. Anh ta có thể đúc những thanh kiếm bền bỉ nhất và áo giáp tinh xảo nhất. Một ngày nọ, một hiệp sĩ đến cửa hàng của anh yêu cầu một thanh kiếm có thể cắt qua mọi thứ. John làm việc suốt ngày đêm, làm nóng và đập dập kim loại cho đến khi tạo ra thanh kiếm hoàn hảo. Hiệp sĩ rất hài lòng vì đã trở nên bất khả chiến bại trong các trận chiến, tất cả đều là nhờ vào tài năng của thợ rèn.