Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ blow, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /bloʊ/

🔈Phát âm Anh: /bləʊ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):thổi, thổi bay
        Contoh: She blew out the candles on her birthday cake. (Dia meniup lilin di kue ulang tahunnya.)
  • danh từ (n.):cú đấm, cú đánh
        Contoh: He received a blow to the head. (Dia nhận được một cú đấm vào đầu.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'blawan', có liên quan đến các từ như 'bla', 'blauwen' trong tiếng Pháp và tiếng Đức, có nghĩa là 'thổi'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc thổi sáo hoặc thổi còi của xe đạp.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: puff, exhale
  • danh từ: hit, strike

Từ trái nghĩa:

  • động từ: inhale, suck
  • danh từ: caress, touch

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • blow out (thổi tắt)
  • blow up (thổi bay, nổ tung)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: The wind blew the leaves off the trees. (Gió thổi bay lá khỏi cây.)
  • danh từ: The boxer's blow knocked his opponent down. (Cú đấm của vận động viên đánh ngã đối thủ của anh ta.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a little girl who loved to blow bubbles. One day, she blew so hard that the bubbles flew into the sky and turned into clouds. The villagers were amazed and called it 'The Day of the Bubble Blow.'

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một cô bé thích thổi bong bóng. Một ngày nọ, cô ta thổi rất mạnh đến nỗi bong bóng bay lên trời và biến thành mây. Những người dân làng kinh ngạc và gọi đó là 'Ngày Thổi Bong Bóng.'