Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ bluntly, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈblʌntli/

🔈Phát âm Anh: /ˈblʌntli/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • phó từ (adv.):một cách thẳng thừng, không mềm dẻo
        Contoh: He bluntly refused to attend the meeting. (Dia menolak dengan tegas untuk menghadiri pertemuan.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'blunt', có nguồn gốc từ tiếng Pháp 'blond' nghĩa là 'thẳng thừng', được kết hợp với hậu tố '-ly'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một người nói một cách thẳng thừng và không lưu luyến, giống như một con dao cùn không mềm dẻo.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • phó từ: directly, frankly, openly

Từ trái nghĩa:

  • phó từ: tactfully, diplomatically, subtly

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • bluntly speaking (nói một cách thẳng thừng)
  • bluntly refuse (từ chối một cách thẳng thừng)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • phó từ: She bluntly told him the truth. (Dia menyampaikan kebenaran dengan langsung.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a man who always spoke bluntly. One day, he had to deliver some bad news to his friend. Without hesitation, he bluntly told his friend the truth, which was hard to hear but necessary for the friend's understanding. (Dulu kala, ada seorang pria yang selalu berbicara dengan lantang. Suatu hari, dia harus menyampaikan beberapa kabar buruk kepada temannya. Tanpa ragu-ragu, dia menyebutkan kebenaran kepada temannya, yang sulit didengar tetapi diperlukan untuk pemahaman teman.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông luôn nói một cách thẳng thừng. Một ngày nọ, anh ta phải đưa tin xấu cho bạn mình. Không do dự, anh ta thẳng thắn nói với bạn mình sự thật, điều khó nghe nhưng cần thiết cho việc hiểu biết của bạn.