Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ bounce, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /baʊns/

🔈Phát âm Anh: /baʊns/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):nảy lên, nảy ra
        Contoh: The ball bounced off the wall. (Bola memantul dari dinding.)
  • danh từ (n.):sự nảy, độ nảy
        Contoh: The bounce of the ball was impressive. (Ketangkepan bola sangat mengesankan.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh trung cổ 'bownscian', có liên quan đến sự nảy lên.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một quả bóng đang nảy lên trên sân, điều này giúp bạn nhớ đến từ 'bounce'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: rebound, spring
  • danh từ: rebound, elasticity

Từ trái nghĩa:

  • động từ: drop, fall
  • danh từ: inelasticity, inflexibility

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • bounce back (phục hồi, quay lại)
  • bounce rate (tỷ lệ thoát khỏi trang web)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: The child bounced the ball happily. (Anak itu memantulkan bola dengan senang hati.)
  • danh từ: The bounce of the trampoline was fun. (Ketangkepan trampolin itu meriah.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a ball that loved to bounce. Every day, it would bounce higher and higher, making everyone around it smile. One day, it bounced so high that it reached the clouds, and from there, it could see the whole world. It realized that its bounce brought joy to many, and it continued to bounce with even more enthusiasm.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một quả bóng yêu thích việc nảy lên. Hàng ngày, nó nảy lên cao hơn và cao hơn, làm cho mọi người xung quanh mỉm cười. Một ngày nọ, nó nảy lên rất cao đến mức chạm tới những đám mây, và từ đó, nó có thể nhìn thấy toàn bộ thế giới. Nó nhận ra rằng sự nảy lên của mình đem lại niềm vui cho nhiều người, và nó tiếp tục nảy lên với niềm đam mê nhiều hơn.