Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ brae, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /breɪ/

🔈Phát âm Anh: /breɪ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):sườn đồi, vách đá nhô lên
        Contoh: The house is located on a brae overlooking the sea. (Nhà được đặt ở trên một sườn đồi nhìn xuống biển.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Scots, có liên quan đến các từ của tiếng Anh cổ như 'brǣ' có nghĩa là 'sườn đồi'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một cảnh: Bạn đang đi bộ trên một sườn đồi xanh mướt, nơi cây cối rậm rạp và gió mát.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: hillside, slope

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: valley, plain

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • on the brae (trên sườn đồi)
  • down the brae (xuống sườn đồi)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: They found a secluded spot on the brae to have a picnic. (Họ tìm thấy một nơi riêng tư trên sườn đồi để có một bữa pícnic.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a small house nestled on a brae overlooking the vast ocean. The residents enjoyed the serene view and the cool breeze that came from the sea. One day, a traveler passing by stopped to admire the picturesque scene and decided to build his own home on the same brae, creating a community of people who cherished the hillside life.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một ngôi nhà nhỏ nằm im trên một sườn đồi nhìn xuống đại dương rộng lớn. Người dân thích cảnh quan yên bình và gió mát từ biển. Một ngày, một du khách đi ngang qua dừng lại để ngắm cảnh đẹp mê hồn và quyết định xây nhà của mình trên cùng sườn đồi đó, tạo nên một cộng đồng người yêu thích cuộc sống trên sườn đồi.