Nghĩa tiếng Việt của từ bread, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /brɛd/
🔈Phát âm Anh: /brɛd/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):bánh mì, thức ăn chính của người phương Tây
Contoh: She bought a loaf of bread from the bakery. (Dia membeli sebuah roti dari toko bakery.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'bred', từ tiếng Old English 'brēad', có nguồn gốc từ Proto-Germanic 'braudam', từ Proto-Indo-European 'bʰreh₁u-', có nghĩa là 'nâng lên, tạo ra'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Hãy liên tưởng đến bữa ăn sáng với bánh mì nướng và mồm miệng của bạn cảm thấy hạnh phúc khi ăn nó.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: loaf, pastry, bun
Từ trái nghĩa:
- danh từ: dessert, sweet
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- earn one's bread (kiếm sống)
- bread and butter (chính khách hàng, nguồn thu nhập chính)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: We need to buy some bread for breakfast. (Kita perlu membeli beberapa roti untuk sarapan.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a small village, there was a baker who made the most delicious bread. People from all around would come to buy his bread, and it became the talk of the town. One day, a traveler came to the village and tasted the bread, and he was so impressed that he decided to write a story about it, spreading the word about the wonderful bread far and wide.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng nhỏ, có một người làm bánh mì làm ra món bánh mì ngon nhất. Mọi người từ khắp nơi đến mua bánh mì của ông ta, và nó trở thành chuyện nói chuyện nơi làng. Một ngày, một du khách đến làng và nếm thử bánh mì, và ông ta rất ấn tượng đến nỗi quyết định viết một câu chuyện về nó, lan tỏa từ xa về bánh mì tuyệt vời này.