Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ bring, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /brɪŋ/

🔈Phát âm Anh: /brɪŋ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):đem đến, mang đến
        Contoh: Please bring your book to class. (Tolong bawa bukumu ke kelas.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'bringan', từ tiếng German cổ 'brangjan'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Hãy liên tưởng đến một cảnh: Bạn đang ở nhà và người thân gọi bạn mang một thứ gì đó đến cho họ, điều này làm bạn nhớ đến từ 'bring'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: carry, take, fetch

Từ trái nghĩa:

  • động từ: take away, remove

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • bring about (gây ra, dẫn đến)
  • bring back (đưa trở lại, nhớ lại)
  • bring up (nêu ra, nuôi dạy)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: Can you bring me the newspaper? (Bisakah Anda membawakan saya koran?)
  • động từ: She will bring her friend to the party. (Dia akan membawa teman ke pesta.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a young boy named Tom. One day, his teacher asked him to bring a book to class. Tom went home and searched for the book. He found it and brought it to school the next day. His teacher was pleased and praised him for remembering to bring the book. (Dulu, ada seorang bocah muda bernama Tom. Suatu hari, gurunya memintanya untuk membawa buku ke kelas. Tom pulang dan mencari buku itu. Dia menemukannya dan membawanya ke sekolah hari berikutnya. Gurunya senang dan memuji dia karena ingat untuk membawa buku.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một cậu bé tên là Tom. Một ngày, cô giáo của cậu yêu cầu cậu mang một cuốn sách đến lớp. Tom về nhà và tìm kiếm cuốn sách đó. Cậu tìm thấy nó và mang nó đến trường vào ngày hôm sau. Cô giáo rất vui mừng và khen cậu vì nhớ mang theo cuốn sách.