Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ bristle, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈbrɪs.əl/

🔈Phát âm Anh: /ˈbrɪs.əl/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):lông nhọn trên da của một số loài động vật
        Contoh: The hedgehog's bristles are very sharp. (Lông của nhím rất sắc nhọn.)
  • động từ (v.):phản ứng với sự bối rối hoặc giận dữ
        Contoh: The dog's fur bristled at the sight of the stranger. (Lông của chú chó đứng đầy giận dữ khi nhìn thấy người lạ.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Old English 'byrst', có nghĩa là 'lông nhọn', liên quan đến tiếng Dutch 'borstel' và tiếng German 'Borste'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một con chó hoặc một con nhím với lông nhọn trên da.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: hair, quill
  • động từ: stand on end, erect

Từ trái nghĩa:

  • động từ: smooth, flatten

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • bristle with anger (tức giận)
  • bristle brush (cọ lông cứng)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The brush has stiff bristles. (Cái chổi có lông cứng.)
  • động từ: The cat's fur bristled as it sensed danger. (Lông của con mèo đứng đầu khi nó cảm nhận được sự nguy hiểm.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a hedgehog named Bristle who had very sharp bristles. One day, he encountered a dog whose fur also bristled at the sight of him. The two animals, both bristling, decided to become friends and learn from each other's bristling nature.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một con nhím tên là Bristle, con nhím này có lông rất sắc nhọn. Một ngày, nó gặp một con chó mà lông của nó cũng đứng đầu khi nhìn thấy con nhím. Hai con vật, cả hai đều đứng lông, quyết định trở thành bạn và học hỏi tính cách đứng lông của nhau.