Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ brown, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /braʊn/

🔈Phát âm Anh: /braʊn/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):màu nâu, màu nâu nhạt
        Contoh: She wore a brown coat. (Dia memakai mantel coklat.)
  • động từ (v.):làm cho màu nâu hoặc đen hơn
        Contoh: The sun browned her skin. (Matahari membuat kulitnya coklat.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh trung cổ 'brun' hoặc tiếng Bồ Đào Nha 'brown', có nghĩa là màu nâu.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến màu nâu của lông mày, của mây mù vào một buổi sáng mát mẻ.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: beige, tan, chocolate
  • động từ: tan, darken

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: white, light
  • động từ: lighten, bleach

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • brown sugar (đường nâu)
  • brown paper (giấy nâu)
  • brown out (đột ngột tắt điện)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: The leaves turned brown in autumn. (Các chiếc lá chuyển sang màu nâu vào mùa thu.)
  • động từ: The meat was browned before being cooked. (Thịt được nâu hóa trước khi nấu.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a little bear who loved the color brown. He loved his brown fur, the brown trees in the forest, and even the brown dirt. One day, he decided to paint his cave with brown colors to make it look like the outside world. He found brown paint and started to paint. When he was done, he was so happy with his brown cave that he invited all his friends to see it. They all loved it too, and they played inside the brown cave all day long.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một chú gấu con rất thích màu nâu. Chú thích lông nâu của mình, cây nâu trong rừng và thậm chí là đất nâu. Một ngày nọ, chú quyết định sơn hang của mình bằng màu nâu để nó giống như thế giới bên ngoài. Chú tìm được sơn màu nâu và bắt đầu sơn. Khi chú hoàn thành, chú rất hạnh phúc với hang màu nâu của mình và mời tất cả bạn bè đến xem. Tất cả họ cũng thích nó và họ chơi trong hang màu nâu cả ngày.