Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ brush, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /brʌʃ/

🔈Phát âm Anh: /brʌʃ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):cọ, bàn chải
        Contoh: She used a brush to paint the wall. (Dia menggunakan sikat untuk mengecat dinding.)
  • động từ (v.):lau, chải
        Contoh: He brushed his teeth before going to bed. (Dia menggosok giginya sebelum tidur.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'brushen', có nghĩa là 'xoa, chà xát'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc sử dụng cọ để vẽ hoặc bàn chải để chải răng.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: broom, whisk
  • động từ: sweep, scrub

Từ trái nghĩa:

  • động từ: neglect, ignore

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • brush up (cải thiện, nâng cao)
  • brush aside (bỏ qua, không chú ý)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: She bought a new paint brush. (Dia membeli sikat cat baru.)
  • động từ: He brushed the dirt off his clothes. (Dia menggosok debu dari pakaiannya.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a painter who loved to use different brushes to create beautiful paintings. Each brush stroke brought life to his canvas, making every picture unique. One day, he decided to teach his young apprentice how to use the brushes effectively, starting with the basics of how to hold and apply the brush to the canvas.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một họa sĩ yêu thích sử dụng nhiều loại cọ khác nhau để tạo ra những bức tranh đẹp. Mỗi nét vẽ của cọ đã mang đến sự sống cho vải của anh ta, làm cho mỗi bức tranh độc đáo. Một ngày nọ, anh ta quyết định dạy cách sử dụng các cọ một cách hiệu quả cho người học của mình, bắt đầu từ những điều cơ bản về cách cầm và áp dụng cọ lên vải.