Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ brusque, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /brusk/

🔈Phát âm Anh: /brusk/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):mang tính quậy phá, thái độ thẳng thắn, không mềm dẻo
        Contoh: His brusque manner made him unpopular. (Cách cư xử quậy phá của anh ta khiến anh ta không được ưa chuộng.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'brusque', có nguồn gốc từ tiếng Latin 'bruscus'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một người có thái độ quậy phá như khi bàn chải quét mạnh vào bề mặt.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: abrupt, curt, blunt

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: polite, gentle, soft-spoken

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • brusque manner (cách cư xử quậy phá)
  • brusque response (câu trả lời quậy phá)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: She gave a brusque reply. (Cô ấy đã trả lời một cách quậy phá.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a man named John who was known for his brusque manner. He spoke and acted without any softness, which often made people feel uncomfortable. One day, John had to work on a project with a team. Despite his brusque approach, the team managed to complete the project successfully, and John learned the importance of being more considerate in his interactions.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông tên là John được biết đến với cách cư xử quậy phá của mình. Anh ta nói và hành động không có sự mềm dẻo, điều này thường khiến mọi người cảm thấy khó chịu. Một ngày nọ, John phải làm việc trên một dự án cùng một đội. Mặc dù có cách tiếp cận quậy phá, đội đã quản lý hoàn thành dự án thành công, và John đã học được tầm quan trọng của việc trở nên thấu hiểu hơn trong các tương tác của mình.