Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ bubble, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈbʌb.əl/

🔈Phát âm Anh: /ˈbʌb.əl/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):bong bóng
        Contoh: The children love to chase bubbles. (Anak-anak suka mengejar bong bóng.)
  • động từ (v.):nổi bong bóng, sủi bọt
        Contoh: The water began to bubble. (Nước bắt đầu sủi bọt.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'buble', có thể liên hệ đến âm thanh của bong bóng nổ.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến khoảnh khắc bạn chơi với bong bóng trong một ngày nắng.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: foam, froth
  • động từ: froth, foam

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: solid, mass
  • động từ: condense, solidify

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • bubble up (nổi lên)
  • bubble over (trào ngõ)
  • burst the bubble (làm vỡ ước mơ)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: She blew bubbles into the water. (Cô ấy thổi bong bóng vào nước.)
  • động từ: The soup was bubbling on the stove. (Súp đang sủi bọt trên bếp.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a little girl who loved bubbles. She would chase them in the park every sunny day, watching them float and pop. One day, she tried to blow the biggest bubble ever, and as it grew, it carried her off into a magical land of bubble creatures.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một cô bé con rất thích bong bóng. Cô ấy sẽ đuổi theo chúng trong công viên mỗi ngày nắng, xem chúng bay lượn và vỡ. Một ngày nọ, cô cố gắng thổi bong bóng lớn nhất từng có, và khi nó phình to lên, nó đã đưa cô ấy đến một vùng đất kỳ diệu của những sinh vật bong bóng.