Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ bucolic, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /bjuːˈkɑːlɪk/

🔈Phát âm Anh: /bjuːˈkɒlɪk/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):thuộc về đồng quê, nông thôn, trong sạch và yên bình
        Contoh: The bucolic scenery was a refreshing change from the city. (Pemandangan bucolic ini adalah perubahan menyegarkan dari kota.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'bucolicus', từ 'buculus' nghĩa là 'bê con', dùng để chỉ những bài thơ về đồng quê.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một cảnh quay trong phim về nông thôn, nơi có những con nai đang ăn cỏ, tạo nên một bức tranh yên bình.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: pastoral, rural, idyllic

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: urban, hectic, chaotic

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • bucolic setting (bối cảnh đồng quê)
  • bucolic charm (sự đáng yêu của đồng quê)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: The bucolic landscape was dotted with small farms. (Landskap bucolic ini dihiasi dengan pertanian kecil.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a bucolic village, there lived a shepherd who loved the peaceful countryside. Every day, he would lead his sheep through the lush green fields, enjoying the serene landscape. One day, a city dweller visited the village and was amazed by the bucolic beauty, which was so different from the hustle and bustle of the city.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, trong một ngôi làng đồng quê, có một thợ chăn cừu yêu thích vùng quê yên bình. Hàng ngày, anh ta dẫn chúng qua những cánh đồng xanh mướt, thưởng thức cảnh quan yên bình. Một ngày nọ, một người dân thành phố đến thăm làng và kinh ngạc trước vẻ đẹp bucolic, khác biệt so với sự ồn ào của thành phố.