Nghĩa tiếng Việt của từ buffer, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈbʌf.ər/
🔈Phát âm Anh: /ˈbʌf.ə/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):thiết bị làm giảm tác động của va chạm
Contoh: The car's bumper acts as a buffer in a collision. (Còi xe hoạt động như một bộ phận giảm chấn trong va chạm.) - động từ (v.):giảm độ mạnh của, làm giảm tác động của
Contoh: Savings can buffer against financial emergencies. (Tiết kiệm có thể giảm thiểu tác động của tình trạng khẩn cấp về tài chính.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'buffet' có nghĩa là 'đập', 'va đập', qua tiếng Anh cổ 'buffet' với nghĩa tương tự.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một chiếc búa gỗ được dùng để giảm tác động của va chạm trong một trò chơi, giúp bạn nhớ đến từ 'buffer'.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: shock absorber, cushion
- động từ: mitigate, soften
Từ trái nghĩa:
- động từ: intensify, exacerbate
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- buffer zone (vùng trống giữa)
- buffer state (quốc gia trung gian)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The buffer in the car helps absorb the impact. (Bộ giảm chấn trong xe giúp hấp thụ tác động của va chạm.)
- động từ: The reserve fund will buffer the company from market fluctuations. (Quỹ dự trữ sẽ giảm thiểu tác động của biến động thị trường lên công ty.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
In a small town, there was a special device called a buffer that helped reduce the impact of collisions. One day, a car accident happened, but thanks to the buffer, the damage was minimal. The townspeople were grateful for this invention that buffered them from harm.
Câu chuyện tiếng Việt:
Trong một ngôi làng nhỏ, có một thiết bị đặc biệt tên là buffer giúp giảm tác động của va chạm. Một ngày nọ, xảy ra một tai nạn xe, nhưng nhờ có buffer, thiệt hại là rất ít. Những người dân làng rất biết ơn về sự phát minh này giúp họ tránh được tổn thất.