Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ canary, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /kəˈner.i/

🔈Phát âm Anh: /kəˈneə.ri/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):loài chim cánh cụt nhỏ, màu vàng, được nuôi làm vật cưng hoặc để nghe tiếng hót
        Contoh: She keeps a canary in a cage. (Cô ấy giữ một con chim cánh cụt trong lồng.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Từ Latin 'Canariae insulae' nghĩa là 'đảo chim cánh cụt', đến từ 'canis' nghĩa là 'chó', đề cập đến đảo Gran Canaria.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một con chim vàng nhỏ, hót rất hay, thường được nuôi trong nhà.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: goldfinch, yellow bird

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • sing like a canary (nói lái: nói như chim cánh cụt, có nghĩa là khai báo hoặc tố giác)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The canary is known for its beautiful song. (Con chim cánh cụt được biết đến với tiếng hót đẹp của nó.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a little canary named Charlie. He lived in a cozy cage in a house with a kind old lady. Every morning, Charlie would sing a beautiful song to wake up the old lady. One day, the old lady decided to take Charlie outside for a walk. As they walked, Charlie's song attracted many other birds, and they all sang together, creating a symphony of bird songs. The old lady was delighted and decided to take Charlie out for walks every day.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một chú chim cánh cụt nhỏ tên là Charlie. Nó sống trong một cái lồng ấm cúng trong một ngôi nhà với một bà lão hiền. Mỗi buổi sáng, Charlie sẽ hót một bản nhạc đẹp để thức dậy bà lão. Một ngày nọ, bà lão quyết định đưa Charlie đi dạo ngoài trời. Khi họ đi dạo, tiếng hót của Charlie thu hút nhiều loài chim khác, và tất cả họ đều hót cùng nhau, tạo nên một bản tiễu phiền của tiếng chim. Bà lão rất vui mừng và quyết định đưa Charlie đi dạo hàng ngày.