Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ canopy, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈkæn.ə.pi/

🔈Phát âm Anh: /ˈkæn.ə.pi/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):võng mạc, mái che
        Contoh: The trees formed a natural canopy over the path. (Cây cối tạo thành một võng mạc tự nhiên trên đường đi.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'canope', dịch từ tiếng Latin 'canopeum', được lấy từ từ tiếng Hy Lạp 'konops', nghĩa là 'muỗi'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một cảnh: Bạn đang đi dưới rừng và cây cối che mát như một võng mạc lớn.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: cover, awning, shelter

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: exposure, openness

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • under the canopy (dưới võng mạc)
  • canopy bed (giường có võng mạc)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The canopy of the forest provides a cool shade. (Võng mạc của khu rừng cung cấp một bóng mát.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a dense forest, there was a path covered by a thick canopy of trees. The canopy provided shelter and shade to the travelers, making their journey comfortable. One day, a group of friends decided to explore the forest and were amazed by the beauty of the natural canopy above them.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, trong một khu rừng dày, có một con đường được bao phủ bởi một võng mạc dày của cây cối. Võng mạc cung cấp chỗ trú và bóng mát cho những người đi đường, làm cho hành trình của họ thoải mái. Một ngày nọ, một nhóm bạn quyết định khám phá khu rừng và đã bị mê hoặc bởi vẻ đẹp của võng mạc tự nhiên ở trên đầu họ.