Nghĩa tiếng Việt của từ captious, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈkæp.ʃəs/
🔈Phát âm Anh: /ˈkæp.ʃəs/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- tính từ (adj.):thích chỉ trích, thích tìm lỗi
Contoh: He has a captious nature, always finding fault with others. (Anh ta có bản chất thích chỉ trích, luôn tìm lỗi với người khác.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'captio' có nghĩa là 'sự bắt chước' hoặc 'sự cái nhìn', từ 'capere' nghĩa là 'bắt'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một người luôn tìm kiếm lỗi lầm trong lời nói của người khác, giống như họ đang 'bắt' những sai sót đó.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- tính từ: fault-finding, critical, picky
Từ trái nghĩa:
- tính từ: agreeable, easygoing, tolerant
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- captious criticism (chỉ trích thích tìm lỗi)
- captious argument (lập luận thích chỉ trích)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- tính từ: His captious remarks made the meeting tense. (Những lời bình luận thích chỉ trích của anh ta khiến buổi họp căng thẳng.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
In a meeting, John was known for his captious nature, always pointing out flaws in others' ideas. One day, he proposed an idea that was met with silence, as everyone was afraid of his usual captious response. Surprisingly, his idea was well-received, and he realized the impact of his critical behavior.
Câu chuyện tiếng Việt:
Trong một cuộc họp, John nổi tiếng với tính cách thích chỉ trích, luôn chỉ ra những lỗi sai trong ý tưởng của người khác. Một ngày nọ, anh ta đề xuất một ý tưởng mà được gặp sự im lặng, vì mọi người sợ hãi phản ứng thích chỉ trích thông thường của anh ta. Đáng ngạc nhiên, ý tưởng của anh ta được đón nhận tốt đẹp, và anh ta nhận ra tác động của hành vi chỉ trích của mình.