Nghĩa tiếng Việt của từ capture, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈkæp.tʃɚ/
🔈Phát âm Anh: /ˈkæp.tʃər/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- động từ (v.):bắt, giữ lấy, chiếm lấy
Contoh: The soldiers captured the enemy's flag. (Quân đội đã chiếm lấy cờ của kẻ thù.) - danh từ (n.):sự bắt giữ, sự chiếm lấy
Contoh: The capture of the criminal was broadcasted on TV. (Sự bắt giữ của tên tội phạm đã được phát sóng trên TV.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'captura', từ 'capere' nghĩa là 'bắt, giữ lấy', kết hợp với hậu tố '-ure'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc bắt giữ một tên tội phạm trong phim tài liệu.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- động từ: seize, arrest, catch
- danh từ: arrest, seizure, catch
Từ trái nghĩa:
- động từ: release, free, liberate
- danh từ: release, liberation
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- capture the moment (chiếm lấy khoảnh khắc)
- capture the flag (trò chơi chiếm cờ)
- capture attention (chiếm được sự chú ý)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- động từ: The police were able to capture the suspect. (Cảnh sát đã có thể bắt giữ nghi phạm.)
- danh từ: The capture of the city was a significant victory. (Sự chiếm lấy thành phố là một chiến thắng đáng kể.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, a brave knight named Sir Capture went on a quest to capture the dragon that had been terrorizing the village. He used his wit and strength to capture the dragon and bring peace back to the village.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, một hiệp sĩ dũng cảm tên Sir Capture đã đi tìm cách bắt con rồng gây rối làng. Anh ta dùng trí tuệ và sức mạnh của mình để bắt được con rồng và mang hòa bình trở lại làng.