Nghĩa tiếng Việt của từ carpet, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈkɑːrpɪt/
🔈Phát âm Anh: /ˈkɑːpɪt/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):tấm thảm, thảm trải nền
Contoh: The room was covered with a red carpet. (Phòng được trải một tấm thảm đỏ.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'carpite' và Latin 'carpita', có nghĩa là 'tấm vải dày', từ 'carpere' nghĩa là 'cắt ra'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một căn phòng trang trí đẹp với một tấm thảm màu sắc sặc sỡ, điều này có thể giúp bạn nhớ đến từ 'carpet'.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: rug, mat, floor covering
Từ trái nghĩa:
- danh từ: bare floor, uncovered surface
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- red carpet (thảm đỏ)
- roll out the carpet (trải thảm)
- under the carpet (giấu đi)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: They rolled out the red carpet for the guests. (Họ trải thảm đỏ cho các vị khách.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a grand palace, there was a magnificent carpet that covered the entire floor. The carpet was so beautiful that it was said to be woven with threads of gold and silver. People from far and wide came to see this carpet and marvel at its beauty. The king and queen were very proud of their carpet and always rolled it out for special occasions.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, trong một cung điện kỳ diệu, có một tấm thảm rực rỡ bao phủ toàn bộ sàn nhà. Tấm thảm đẹp đến mức được cho là được dệt bằng sợi vàng và bạc. Người ta từ xa gần đến để xem tấm thảm này và kinh ngạc về vẻ đẹp của nó. Vua và nữ hoàng rất tự hào về tấm thảm của họ và luôn trải nó ra cho những dịp đặc biệt.