Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ cascade, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /kæˈskeɪd/

🔈Phát âm Anh: /kæˈskeɪd/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):thác nước, dòng chảy xuống
        Contoh: The waterfall formed a beautiful cascade. (Air terjun membentuk kaskade yang indah.)
  • động từ (v.):trút xuống, chảy xuống
        Contoh: Water cascaded over the rocks. (Nước trút xuống các tảng đá.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'cascade', có nguồn gốc từ tiếng Latin 'casicare', từ 'casus' nghĩa là 'rơi xuống'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một cảnh thác nước đổ xuống, tạo nên một bức tranh tĩnh mạch.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: waterfall, torrent
  • động từ: pour, tumble

Từ trái nghĩa:

  • động từ: accumulate, gather

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • cascade of water (dòng nước chảy)
  • cascade effect (hiệu ứng chuỗi)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The garden features a small cascade. (Vườn có một thác nước nhỏ.)
  • động từ: Tears cascaded down her cheeks. (Nước mắt trút xuống má cô ấy.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a beautiful cascade in the heart of the forest. The water cascaded down the rocks, creating a soothing sound that attracted many animals. One day, a group of hikers discovered the cascade and were mesmerized by its beauty. They decided to build a small bridge over the cascade to enjoy the view.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một thác nước đẹp trong lòng rừng. Nước trút xuống các tảng đá, tạo ra âm thanh êm dịu thu hút nhiều động vật. Một ngày, một nhóm leo núi khám phá ra thác nước và bị mê hoặc bởi vẻ đẹp của nó. Họ quyết định xây dựng một cây cầu nhỏ qua thác để ngắm cảnh.