Nghĩa tiếng Việt của từ cat, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /kæt/
🔈Phát âm Anh: /kæt/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):con mèo
Contoh: My cat is sleeping on the sofa. (Kucing saya sedang tidur di sofa.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'cattus', được sử dụng từ thế kỷ XIV.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một con mèo đang nằm nghỉ trên cái chăn ấm áp.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: feline, kitty
Từ trái nghĩa:
- danh từ: dog, canine
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- rain cats and dogs (mưa rất to)
- let the cat out of the bag (lộ diệt bí mật)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The cat is playing with a ball of yarn. (Con mèo đang chơi với một quả cầu chỉ.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a clever cat named Whiskers. Whiskers loved to explore the neighborhood and meet new friends. One day, while wandering through the park, Whiskers found a beautiful butterfly. The butterfly was so colorful that Whiskers couldn't help but follow it. As they danced around the flowers, they became the best of friends. From that day on, Whiskers and the butterfly would play together every afternoon, making the park their favorite place to be.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một chú mèo thông minh tên là Whiskers. Whiskers thích khám phá khu phố và gặp gỡ bạn mới. Một ngày, khi đi dạo trong công viên, Whiskers tìm thấy một con bướm đẹp. Con bướm đó quá nhiều màu sắc đến nỗi Whiskers không thể không theo nó. Khi họ nhảy múa quanh những bông hoa, họ trở thành bạn thân nhau. Từ ngày hôm đó, Whiskers và con bướm sẽ chơi cùng nhau mỗi buổi chiều, làm cho công viên trở thành nơi yêu thích của họ.