Nghĩa tiếng Việt của từ catabolism, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /kəˈtæb.ə.lɪz.əm/
🔈Phát âm Anh: /kəˈtæb.ə.lɪz.əm/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):quá trình phân hủy các phân tử hữu cơ để tạo ra năng lượng
Contoh: Catabolism is essential for energy production in cells. (Catabolism sangat penting untuk produksi energi dalam sel.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp 'kata-', có nghĩa là 'xuống', kết hợp với 'ballein' nghĩa là 'ném', và hậu tố '-ism' để chỉ một quá trình hoặc hành động.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc cơ thể phân hủy các chất để tạo ra năng lượng, giống như việc phá vỡ một cái bể để lấy nước.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: destructive metabolism
Từ trái nghĩa:
- danh từ: anabolism
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- catabolic process (quá trình catabolism)
- catabolic state (trạng thái catabolism)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The body undergoes catabolism to break down complex molecules. (Tubuh mengalami katabolisme untuk memecah molekul kompleks.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
In a cell, catabolism was like a diligent worker, breaking down large molecules into smaller ones to produce energy. This process was crucial for the cell's survival and function. One day, the cell faced a shortage of energy, and catabolism worked overtime to ensure the cell could continue its vital activities. Thanks to catabolism, the cell not only survived but thrived.
Câu chuyện tiếng Việt:
Trong một tế bào, catabolism giống như một công nhân siêng năng, phá vỡ các phân tử lớn thành những phân tử nhỏ hơn để tạo ra năng lượng. Quá trình này là cực kỳ quan trọng cho sự sống và hoạt động của tế bào. Một ngày, tế bào gặp phải sự cạn kiệt năng lượng, và catabolism làm việc qua giờ để đảm bảo tế bào có thể tiếp tục các hoạt động thiết yếu. Nhờ vào catabolism, tế bào không chỉ sống sót mà còn phát triển mạnh.