Nghĩa tiếng Việt của từ catch, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /kætʃ/
🔈Phát âm Anh: /kætʃ/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- động từ (v.):bắt, giữ lấy, bắt được
Contoh: The fisherman catches many fish every day. (Người đánh bắt cá bắt được nhiều con mỗi ngày.) - danh từ (n.):số lượng cái gì được bắt được
Contoh: The catch of the day is salmon. (Loại cá bắt được hôm nay là cá hồi.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'cacche', từ tiếng Bồ Đào Nha 'kachar' nghĩa là 'bắt', 'giữ'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc bắt một con mèo (cat) trong một cuộc đuổi theo.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- động từ: capture, seize, grab
- danh từ: capture, haul, collection
Từ trái nghĩa:
- động từ: release, free, let go
- danh từ: loss, release
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- catch up (bắt kịp)
- catch on (hiểu, nắm bắt)
- catch a glimpse (nhìn thấy một cái nhìn)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- động từ: I can't catch the ball. (Tôi không thể bắt được quả bóng.)
- danh từ: The catch in the net was impressive. (Số lượng cá bắt được trong lưới rất ấn tượng.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a fisherman who was known for his ability to catch the most fish in the village. One day, he caught a magical fish that granted him three wishes. With his wishes, he improved his catch and became the wealthiest man in the village.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người đánh bắt cá nổi tiếng vì khả năng bắt được nhiều cá nhất trong làng. Một ngày, anh ta bắt được một con cá kì diệu cho phép anh ta có ba điều ước. Với những điều ước của mình, anh ta cải thiện việc bắt cá và trở thành người giàu có nhất làng.