Nghĩa tiếng Việt của từ catharsis, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /kəˈθɑːrsɪs/
🔈Phát âm Anh: /kəˈθɑːsɪs/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):sự thanh tẩy, sự giải tỏa cảm xúc
Contoh: Reading the book was a catharsis for her. (Membaca buku itu adalah sebuah catharsis bagi dia.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp 'katharsis', có nghĩa là 'thanh tẩy', 'thanh lọc'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc xem một bộ phim hay đọc một cuốn sách khiến bạn khóc, nổi nóng hay cười, đó có thể là một sự catharsis.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: emotional release, purging
Từ trái nghĩa:
- danh từ: repression, suppression
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- experience catharsis (trải qua sự thanh tẩy)
- provide catharsis (cung cấp sự thanh tẩy)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The play provided a catharsis for the audience. (Pertunjukan itu memberikan sebuah catharsis bagi penonton.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a girl who felt overwhelmed by her emotions. One day, she watched a movie that made her cry and laugh. After the movie, she felt lighter and happier, as if a weight had been lifted from her shoulders. This experience was a catharsis for her, helping her to release her pent-up emotions.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một cô gái cảm thấy bị áp đảo bởi cảm xúc của mình. Một ngày nọ, cô ta xem một bộ phim khiến cô ta khóc và cười. Sau bộ phim, cô ta cảm thấy nhẹ nhõm và vui vẻ hơn, như thể một gánh nặng đã được đặt xuống. Trải nghiệm này là một sự catharsis cho cô ta, giúp cô ta giải tỏa những cảm xúc bị nhồi nhét.