Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ cellar, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈsel.ɚ/

🔈Phát âm Anh: /ˈsel.ər/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):căn hầm, hầm, phịch
        Contoh: They found some old wine in the cellar. (Mereka menemukan beberapa anggur tua di dalam gudang.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'cellier' nghĩa là 'kho lạnh', sau đó được thay đổi thành 'cellar' trong tiếng Anh.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một căn hầm nhỏ bên dưới nhà, nơi bạn lưu trữ rượu vang và đồ ăn kho.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: basement, vault, cellarage

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: attic, loft

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • wine cellar (kho rượu vang)
  • cellar door (cửa hầm)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The wine cellar is located beneath the restaurant. (Gudang anggur terletak di bawah restoran.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a wine cellar beneath a small restaurant. The owner of the restaurant was very proud of his collection of wines, which he kept in the cellar. One day, a famous wine critic came to the restaurant and tasted the wines. He was so impressed that he wrote a glowing review of the restaurant, and it became very popular. The owner was very happy and continued to expand his wine cellar, filling it with even more delicious wines.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một căn hầm rượu vang bên dưới một nhà hàng nhỏ. Chủ nhà hàng rất tự hào về bộ sưu tập rượu của mình, mà ông ta giữ trong hầm. Một ngày nọ, một nhà phê bình rượu nổi tiếng đến nhà hàng và nếm thử rượu. Ông ta rất ấn tượng đến nỗi đã viết một bài đánh giá tích cực về nhà hàng, và nó trở nên rất phổ biến. Chủ nhà hàng rất vui mừng và tiếp tục mở rộng hầm rượu của mình, lấp đầy nó bằng nhiều loại rượu ngon hơn nữa.