Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ channel, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈtʃæn.əl/

🔈Phát âm Anh: /ˈtʃæn.l/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):kênh, đường dẫn, kênh truyền hình
        Contoh: The river channel is deep enough for ships. (Kênh sông đủ sâu cho tàu bè đi qua.)
  • động từ (v.):dẫn, đưa theo, chỉ đường
        Contoh: She channeled her energy into painting. (Cô ấy dẫn dắt năng lượng của mình vào việc vẽ tranh.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'chanel', từ tiếng Latin 'canalis' nghĩa là 'đường dẫn, kênh'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một kênh truyền hình mà bạn thường xem, hoặc một con sông chảy qua thành phố.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: conduit, passage, TV channel
  • động từ: direct, guide, route

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: barrier, obstacle
  • động từ: block, obstruct

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • channel one's energy (dẫn dắt năng lượng)
  • channel surfing (lướt kênh truyền hình)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: We watched a movie on the movie channel. (Chúng tôi xem một bộ phim trên kênh phim.)
  • động từ: He channeled his efforts into writing a book. (Anh ta dẫn dắt nỗ lực của mình vào việc viết một cuốn sách.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a river that served as a channel for boats to travel. One day, a painter decided to channel his creativity into capturing the beauty of the river on canvas. As he painted, a TV crew arrived to film a documentary about the river channel, and they broadcasted it on their nature channel.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một con sông làm nhiệm vụ là kênh cho thuyền đi lại. Một ngày nọ, một họa sĩ quyết định dẫn dắt sự sáng tạo của mình vào việc thể hiện vẻ đẹp của con sông trên vải. Khi ông vẽ, một đội phim truyền hình đến để quay một tài liệu về kênh sông, và họ phát sóng nó trên kênh thiên nhiên của họ.