Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ chart, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /tʃɑrt/

🔈Phát âm Anh: /tʃɑːt/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):bản đồ, biểu đồ
        Contoh: The captain studied the chart to navigate the ship. (Kapten mempelajari peta untuk menavigasi kapal.)
  • động từ (v.):vẽ biểu đồ, lập kế hoạch
        Contoh: The researchers charted the data to analyze trends. (Nhà nghiên cứu vẽ biểu đồ dữ liệu để phân tích xu hướng.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'charta', có nghĩa là 'tờ giấy', qua tiếng Hy Lạp 'khartes' nghĩa là 'giấy', và sau đó được chuyển đổi thành tiếng Anh.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Hãy liên tưởng đến một nhà thể thao đang xem biểu đồ thời tiết để lên kế hoạch cho cuộc thi của mình.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: map, graph
  • động từ: plot, plan

Từ trái nghĩa:

  • động từ: disregard, ignore

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • chart a course (lập kế hoạch)
  • chart the progress (ghi lại tiến độ)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The pilot used a chart to navigate the plane. (Phi công sử dụng bản đồ để điều hướng máy bay.)
  • động từ: We need to chart a new strategy for the project. (Chúng ta cần lập một kế hoạch mới cho dự án.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, a sailor used a chart to navigate through the stormy seas. The chart helped him avoid dangerous reefs and find the safest route to his destination. In the end, he arrived safely and was hailed as a hero.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, một thủy thủ sử dụng bản đồ để điều hướng qua biển dữ dội. Bản đồ giúp anh ta tránh xa đá rừng nguy hiểm và tìm đường đi an toàn nhất đến điểm đến. Cuối cùng, anh ta đã đến được an toàn và được vinh danh là một anh hùng.