Nghĩa tiếng Việt của từ chasm, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈkæz.əm/
🔈Phát âm Anh: /ˈkæz.əm/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):vực sâu, khe nứt lớn trong đất hoặc đá
Contoh: The hikers found a chasm in the mountain. (Những người đi bộ đã tìm thấy một vực sâu trên núi.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp 'khasma', nghĩa là 'một cái đường ống', qua tiếng Latin 'chasma', sau đó được chuyển sang tiếng Anh.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một cảnh trong phim, khi nhân vật chạy qua một vùng đất mà sau đó một vực sâu lớn xuất hiện, tạo ra âm thanh sợ hãi.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: abyss, gorge, ravine
Từ trái nghĩa:
- danh từ: plateau, plain
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- a chasm of misunderstanding (một vực sâu của sự hiểu lầm)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The chasm was too wide to jump across. (Vực sâu quá rộng để có thể nhảy qua.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a dense forest, there was a chasm that separated two tribes. The chasm was deep and wide, and no one could cross it. One day, a brave young man from one tribe decided to build a bridge over the chasm to unite the tribes. After many days of hard work, the bridge was completed, and the tribes came together, celebrating their newfound unity.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, trong một khu rừng dày, có một vực sâu chia cắt hai bộ lạc. Vực sâu đó sâu và rộng, không ai có thể vượt qua. Một ngày, một chàng trai trẻ dũng cảm từ một trong hai bộ lạc quyết định xây dựng một cây cầu qua vực sâu để hội tụ hai bộ lạc. Sau nhiều ngày làm việc chăm chỉ, cây cầu được hoàn thành, và hai bộ lạc đến với nhau, ăn mừng sự thống nhất mới của họ.