Nghĩa tiếng Việt của từ cheque, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /tʃek/
🔈Phát âm Anh: /tʃek/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):một loại giấy tờ có giá trị, được sử dụng để thanh toán tiền mặt tại ngân hàng
Contoh: He paid the bill with a cheque. (Dia membayar tagihan dengan cek.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'chèque', có nguồn gốc từ tiếng Hêbrô 'qashak', nghĩa là 'trống trải'
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc viết một cái 'cheque' khi bạn muốn thanh toán cho một giao dịch tài chính.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: check, bank check, draft
Từ trái nghĩa:
- danh từ: cash, money
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- write a cheque (viết séc)
- bounce a cheque (séc trả lại)
- cheque book (sổ séc)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: She gave me a cheque for $1000. (Dia memberiku cek senilai $1000.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a man named John who loved to pay with cheques. Every time he went shopping, he would write a cheque instead of using cash. One day, he wrote a cheque for a large amount, but unfortunately, his bank account didn't have enough money. The cheque bounced, and John learned the importance of keeping track of his finances. From that day on, he made sure to always have enough funds in his account before writing a cheque.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông tên là John yêu thích thanh toán bằng séc. Mỗi khi đi mua sắm, anh ta sẽ viết séc thay vì dùng tiền mặt. Một ngày, anh ta viết séc với một khoản lớn, nhưng không may, tài khoản ngân hàng của anh ta không đủ tiền. Séc bị trả lại, và John học được tầm quan trọng của việc theo dõi tài chính của mình. Từ ngày đó, anh ta đảm bảo luôn có đủ tiền trong tài khoản trước khi viết séc.