Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ chicken, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈtʃɪk.ɪn/

🔈Phát âm Anh: /ˈtʃɪk.ɪn/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):loài chim nhỏ, thường được nuôi để lấy thịt và trứng
        Contoh: We have a chicken farm. (Kami memiliki peternakan ayam.)
  • động từ (v.):sợ, hèn hạ
        Contoh: He chickened out at the last minute. (Dia menjadi pemalu pada menit terakhir.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Old English 'cicen', có thể liên hệ với tiếng German 'Küche', có nghĩa là 'gà'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một chú gà màu đỏ óng ánh dưới ánh nắng mặt trời, nhớ đến từ 'chicken'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: fowl, hen, rooster
  • động từ: coward, wimp

Từ trái nghĩa:

  • động từ: brave, courageous

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • chicken out (rút lui vì sợ hãi)
  • chicken feed (ít ỏi, không đáng kể)
  • count one's chickens before they are hatched (kỳ vọng quá sớm)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: I like to eat chicken. (Saya suka makan ayam.)
  • động từ: He chickened out of the race. (Dia menjadi pemalu dalam perlombaan.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a brave chicken who was not afraid of anything. One day, a fox tried to scare the chicken, but the chicken did not chicken out. Instead, it bravely faced the fox and chased it away. The other chickens admired the brave chicken and learned not to be afraid.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một chú gà dũng cảm không sợ gì hết. Một ngày nọ, một con cáo cố gắng làm gà sợ, nhưng gà không hèn nhát. Thay vào đó, nó dũng cảm đối mặt con cáo và đuổi nó đi. Những chú gà khác ngưỡng mộ chú gà dũng cảm và học được rằng không nên sợ hãi.