Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ chimerical, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /kaɪˈmer.ɪ.kəl/

🔈Phát âm Anh: /kaɪˈmer.ɪ.kəl/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):giả tưởng, không thật, không thể có
        Contoh: His plans for world domination were chimerical. (Rencana dia untuk memerintah dunia adalah không mungkin terwujud.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp 'khimaira' nghĩa là 'hổ lớn', được sử dụng để chỉ những sinh vật tưởng tượng. Từ này được kết hợp với hậu tố '-al' để tạo thành tính từ.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một ý tưởng hoặc kế hoạch không thể thực hiện được, như việc tạo ra một con quái vật từ nhiều loài khác nhau.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: imaginary, unreal, fanciful

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: real, practical, feasible

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • chimerical dreams (giấc mơ giả tưởng)
  • chimerical schemes (kế hoạch không thực tế)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: The idea of finding a magical solution was chimerical. (Ý tưởng tìm kiếm một giải pháp kỳ diệu là không thể có.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a scientist who believed in chimerical experiments. He tried to create a creature that was part lion, part goat, and part snake, just like the mythical chimera. Despite his efforts, the experiment remained chimerical and never came to life.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một nhà khoa học tin vào những thí nghiệm giả tưởng. Ông đã cố gắng tạo ra một sinh vật gồm một phần sư tử, một phần dê và một phần rắn, giống như chimera huyền thoại. Mặc dù cố gắng, thí nghiệm của ông vẫn là giả tưởng và không bao giờ được thực hiện.