Nghĩa tiếng Việt của từ chips, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /tʃɪps/
🔈Phát âm Anh: /tʃɪps/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):miếng cắt nhỏ của khoai tây rán, bánh ngọt
Contoh: We had fish and chips for dinner. (Kami makan ikan dan kentang goreng untuk makan malam.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'chip', có nguồn gốc từ tiếng Old English 'ċipp', có nghĩa là 'mảnh nhỏ cắt ra'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một bữa tiệc nơi mọi người đang thưởng thức khoai tây rán và cười đùa.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: french fries, potato chips
Từ trái nghĩa:
- danh từ: whole potato
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- fish and chips (cá và khoai tây rán)
- chips and dip (khoai tây rán và sốt)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: I love eating chips with my sandwich. (Saya suka makan keripik kentang dengan sandwich saya.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a small town, there was a famous fish and chips shop. People from all around would come to enjoy the crispy chips that the shop was known for. One day, a traveler came to the town and asked, 'What is so special about these chips?' The locals replied, 'These are not just any chips; they are the heart and soul of our town!'
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng nhỏ, có một cửa hàng bán cá và khoai tây rán nổi tiếng. Mọi người từ khắp nơi đến đây để thưởng thức những miếng khoai tây rán giòn tan mà cửa hàng nổi tiếng. Một hôm, một du khách đến làng và hỏi, 'Cái gì làm cho những miếng khoai tây rán này đặc biệt?' Những người dân trả lời, 'Đây không phải chỉ là bánh khoai tây rán bình thường; chúng là trái tim và linh hồn của ngôi làng của chúng tôi!'