Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ chocolate, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈtʃɒklɪt/

🔈Phát âm Anh: /ˈtʃɒklɪt/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):một loại thực phẩm có vị ngọt, được làm từ quả cacao
        Contoh: I love eating chocolate. (Saya suka makan cokelat.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Tây Ban Nha 'chocolate', có nguồn gốc từ tiếng Nahua 'xocolatl', có nghĩa là 'nước giải khát đắng'

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến hình ảnh của một viên sô cô la màu nâu, có thể làm bạn nhớ đến từ 'chocolate'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: cacao, cocoa

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • dark chocolate (sô cô la đen)
  • milk chocolate (sô cô la sữa)
  • white chocolate (sô cô la trắng)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: She bought a bar of chocolate. (Dia membeli sebatang coklat.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a magical land where everything was made of chocolate. The rivers flowed with chocolate syrup, the trees were made of chocolate bark, and the houses were built with chocolate bricks. In this land, people lived happily, eating chocolate every day. One day, a traveler came to this land and was amazed by the sight of everything chocolate. He tried the chocolate river, the chocolate trees, and even slept in a chocolate house. He loved it so much that he decided to stay forever.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một vùng đất kỳ diệu nơi mọi thứ đều được làm từ sô cô la. Các dòng sông chảy với xi-rô sô cô la, các cây được làm từ vỏ sô cô la, và các ngôi nhà được xây dựng bằng gạch sô cô la. Ở đây, mọi người sống hạnh phúc, ăn sô cô la hàng ngày. Một ngày nọ, một du khách đến vùng đất này và đã kinh ngạc trước cảnh tượng của mọi thứ sô cô la. Anh ta thử dòng sông sô cô la, các cây sô cô la, và thậm chí ngủ trong một ngôi nhà sô cô la. Anh ta yêu nó quá nhiều đến nỗi quyết định sẽ ở lại mãi mãi.