Nghĩa tiếng Việt của từ chromosome, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈkroʊmoʊˌsoʊm/
🔈Phát âm Anh: /ˈkrəʊməsəʊm/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):cấu trúc trong nhân tế bào, chứa thông tin di truyền
Contoh: Each cell in the human body contains 46 chromosomes. (Mỗi tế bào trong cơ thể người chứa 46 nhiễm sắc thể.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp 'chroma' nghĩa là 'màu' và 'soma' nghĩa là 'thể', từ đó hình thành 'chromosome' để chỉ cấu trúc có màu trong tế bào.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc nhiễm sắc thể là nơi chứa đựng thông tin di truyền, giống như một cuốn sổ ghi chép về các đặc điểm của một sinh vật.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: genetic material, DNA
Từ trái nghĩa:
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- chromosome map (bản đồ nhiễm sắc thể)
- chromosome structure (cấu trúc nhiễm sắc thể)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The study of chromosomes helps us understand genetic diseases. (Nghiên cứu về nhiễm sắc thể giúp chúng ta hiểu về các bệnh di truyền.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a cell far, far away, there was a special structure called a chromosome. It was filled with colorful genetic information that told the cell how to grow and function. One day, the chromosome decided to share its knowledge with other cells, and thus, the cycle of life continued.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, trong một tế bào ở xa xôi, có một cấu trúc đặc biệt gọi là nhiễm sắc thể. Nó chứa đầy thông tin di truyền màu mè mô tả cách tế bào phát triển và hoạt động. Một ngày nọ, nhiễm sắc thể quyết định chia sẻ kiến thức của mình với các tế bào khác, và do đó, chu kỳ của sự sống tiếp tục.