Nghĩa tiếng Việt của từ circulatory, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /sɜːrkjələtɔːri/
🔈Phát âm Anh: /sɜːrkjələtɔːri/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- tính từ (adj.):liên quan đến việc tuần hoàn máu
Contoh: The circulatory system is essential for life. (Hệ tuần hoàn là cần thiết cho sự sống.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'circulatorius', từ 'circulator' nghĩa là 'người đi lại', liên quan đến 'circulare' nghĩa là 'tuần hoàn'. Có sự liên hệ với từ 'circulate'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến máu chảy trong mạch máu tạo thành những vòng tròn, giúp nhớ đến hệ tuần hoàn.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- tính từ: vascular, systemic
Từ trái nghĩa:
- tính từ: non-circulatory, stagnant
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- circulatory system (hệ tuần hoàn)
- circulatory disease (bệnh lý tuần hoàn)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- tính từ: The heart plays a crucial role in the circulatory system. (Tim đóng vai trò then chốt trong hệ tuần hoàn.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a small village, there was a doctor who specialized in the circulatory system. He helped many people by improving their blood circulation, which led to healthier lives. One day, a young boy came to him with a circulatory problem. The doctor used his knowledge and skills to cure the boy, and the village celebrated their hero. The end.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, trong một ngôi làng nhỏ, có một bác sĩ chuyên về hệ tuần hoàn. Ông giúp đỡ nhiều người bằng cách cải thiện sự tuần hoàn máu của họ, dẫn đến cuộc sống khỏe mạnh hơn. Một ngày nọ, một cậu bé trẻ đến gặp ông với vấn đề về tuần hoàn. Bác sĩ sử dụng kiến thức và kỹ năng của mình để chữa lành cậu bé, và làng quê tụng lên khen ngợi anh hùng của họ. Hết chuyện.