Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ claim, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /kleɪm/

🔈Phát âm Anh: /kleɪm/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):lời kêu gọi, yêu cầu, tuyên bố
        Contoh: He made a claim for the stolen property. (Dia mengajukan klaim atas harta yang dicuri.)
  • động từ (v.):kêu gọi, yêu cầu, tuyên bố
        Contoh: She claimed the inheritance. (Dia mengklaim warisan.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'clamare', có nghĩa là 'gọi', 'kêu lên'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc bạn đang ở một phiên tòa và người đó kêu gọi quyền lợi của mình.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: assertion, demand, declaration
  • động từ: assert, demand, declare

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: denial, rejection
  • động từ: deny, reject

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • lay claim to (yêu cầu)
  • insurance claim (klaim bảo hiểm)
  • make a claim (kêu gọi, yêu cầu)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The company's claim was rejected by the court. (Klaim perusahaan ditolak oleh pengadilan.)
  • động từ: He claimed that he was not involved in the crime. (Dia mengklaim bahwa dia tidak terlibat dalam kejahatan.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a man who claimed a vast piece of land. He asserted his ownership with confidence, and the court eventually recognized his claim. This story reminds us of the power of claiming what is rightfully ours.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông tuyên bố một mảnh đất rộng lớn. Ông tuyên bố quyền sở hữu của mình với sự tự tin, và tòa án cuối cùng cũng công nhận yêu cầu của ông. Câu chuyện này nhắc chúng ta về sức mạnh của việc yêu cầu những gì thuộc về chúng ta.