Nghĩa tiếng Việt của từ click, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /klɪk/
🔈Phát âm Anh: /klɪk/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):tiếng click, âm thanh của việc nhấn nút
Contoh: I heard a click when I pressed the button. (Saya mendengar klik saat saya menekan tombol.) - động từ (v.):nhấn nút, click
Contoh: Click the link to open the website. (Klik tautan untuk membuka situs web.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh thời Trung cổ 'clik', mô tả âm thanh của việc khớp hoặc đóng mở một thiết bị.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc sử dụng chuột để click vào các liên kết trên máy tính.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: sound, noise
- động từ: tap, press
Từ trái nghĩa:
- động từ: release, unclick
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- click away (chỉ cần click)
- click on (click vào)
- double click (nhấp đôi)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The click of the door woke me up. (Klik pintu membangunkan saya.)
- động từ: She clicked her heels and smiled. (Dia klik hak sepatu dan tersenyum.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a little mouse who loved to click. Every day, he would click on different links and explore the vast world of the internet. One day, he clicked on a link that led him to a magical land where everything was made of cheese. He was so happy and clicked his way through the cheese maze, finding new adventures at every click.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một con chuột nhỏ rất thích click. Hàng ngày, nó click vào các liên kết khác nhau và khám phá thế giới rộng lớn của internet. Một ngày nọ, nó click vào một liên kết dẫn nó đến một vùng đất kỳ diệu nơi mọi thứ đều làm bằng pho mát. Nó rất vui và click đường ngắm qua mê cung pho mát, tìm thấy những cuộc phiêu lưu mới ở mỗi click.