Nghĩa tiếng Việt của từ close, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /kloʊz/
🔈Phát âm Anh: /kləʊz/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- động từ (v.):đóng, khép lại
Contoh: Please close the door. (Tolong tutup pintu.) - tính từ (adj.):gần, sát
Contoh: The shop is close to my house. (Toko itu dekat dengan rumah saya.) - phó từ (adv.):gần, sát
Contoh: He came close to winning. (Dia hampir menang.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'claudere', có nghĩa là 'đóng', qua tiếng Old French 'clos'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc đóng cửa, hoặc khoảng cách gần giữa hai địa điểm.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- động từ: shut, seal
- tính từ: near, adjacent
- phó từ: nearly, almost
Từ trái nghĩa:
- động từ: open, unclose
- tính từ: far, distant
- phó từ: far, remotely
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- close call (sự gần đúng)
- close up (gần một cách chi tiết)
- close the deal (kết thúc việc giao dịch)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- động từ: The store closes at 9 pm. (Toko tutup pukul 9 malam.)
- tính từ: We are close friends. (Kami adalah teman yang dekat.)
- phó từ: She came very close to tears. (Dia hampir menangis.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a shop that was very close to a school. Every day, the shopkeeper would close the shop at 5 pm. One day, a student came close to the shop just as it was closing, but the shopkeeper kindly reopened it for him. The student bought a notebook and thanked the shopkeeper, saying, 'You are very close to my heart.'
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một cửa hàng rất gần một trường học. Hàng ngày, chủ cửa hàng sẽ đóng cửa lúc 5 giờ chiều. Một ngày nọ, một học sinh đến gần cửa hàng ngay khi nó sắp đóng, nhưng chủ cửa hàng thật tốt bụng đã mở cửa lại cho anh ta. Học sinh mua một cuốn sổ và cảm ơn chủ cửa hàng, nói rằng, 'Bạn rất gần gũi với trái tim tôi.'