Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ coagulate, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /koʊˈæɡ.jə.leɪt/

🔈Phát âm Anh: /kəʊˈæɡ.jʊ.leɪt/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):làm đông, làm đông lại
        Contoh: The blood will coagulate if it is not treated quickly. (Máu sẽ đông nếu không được xử lý nhanh chóng.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'coagulatus', là động từ của 'cogere' nghĩa là 'làm đông lại', kết hợp với hậu tố '-ate'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến quá trình máu đông lại khi tiếp xúc với không khí.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • đông máu, đông lại

Từ trái nghĩa:

  • tan rã, làm tan máu

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • coagulate blood (máu đông)
  • coagulate solution (dung dịch đông lại)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • Động từ: The mixture will coagulate when it cools down. (Hỗn hợp sẽ đông lại khi nguội đi.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a scientist who was studying how blood coagulates. He experimented with different substances to see which ones could make blood coagulate faster. Through his research, he discovered a new compound that could help save lives by quickly coagulating blood in case of injuries. (Ngày xửa ngày xưa, có một nhà khoa học nghiên cứu cách máu đông. Ông thí nghiệm với các chất khác nhau để xem chất nào có thể làm máu đông nhanh hơn. Qua nghiên cứu của mình, ông phát hiện ra một hợp chất mới có thể giúp cứu mạng bằng cách làm máu đông nhanh chóng trong trường hợp bị thương.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một nhà khoa học nghiên cứu cách máu đông. Ông thí nghiệm với các chất khác nhau để xem chất nào có thể làm máu đông nhanh hơn. Qua nghiên cứu của mình, ông phát hiện ra một hợp chất mới có thể giúp cứu mạng bằng cách làm máu đông nhanh chóng trong trường hợp bị thương.