Nghĩa tiếng Việt của từ coat, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /koʊt/
🔈Phát âm Anh: /kəʊt/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):áo khoác
Contoh: She wore a red coat. (Dia memakai mantel merah.) - động từ (v.):phủ, trát
Contoh: The painter coated the wall with white paint. (Người thợ sơn đã phủ tường bằng sơn trắng.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'cote', có nguồn gốc từ tiếng Latin 'cotta' nghĩa là áo choàng ngắn.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một người đang mặc áo khoác trong ngày lạnh, hoặc một người thợ sơn đang phủ sơn lên bức tường.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: jacket, mantle
- động từ: cover, layer
Từ trái nghĩa:
- danh từ: undergarment
- động từ: uncover, strip
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- wear a coat (mặc áo khoác)
- coat of paint (lớp sơn)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: He put on his coat before going out. (Anh ta mặc áo khoác trước khi đi ra ngoài.)
- động từ: The cake was coated with chocolate. (Bánh được phủ một lớp sô cô la.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a tailor who loved to make coats. He made a special coat for every season. In winter, he made thick coats to keep people warm. In summer, he made light coats to protect from the sun. Everyone in the town loved his coats and felt happy wearing them.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một thợ may mê làm áo khoác. Ông làm một chiếc áo khoác đặc biệt cho mỗi mùa. Vào mùa đông, ông làm những chiếc áo dày để giữ ấm cho mọi người. Vào mùa hè, ông làm những chiếc áo nhẹ để bảo vệ khỏi ánh nắng. Mọi người trong thị trấn yêu thích áo khoác của ông và cảm thấy hạnh phúc khi mặc chúng.