Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ coloration, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˌkʌl.əˈreɪ.ʃən/

🔈Phát âm Anh: /ˌkʌl.əˈreɪ.ʃn/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):sự tô màu, màu sắc
        Contoh: The coloration of the butterfly is beautiful. (Warna-warni kupu-kupu ini indah.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'color', kết hợp với hậu tố '-ation' để tạo thành 'coloration'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một bức tranh đầy màu sắc, mỗi màu đại diện cho một phần của 'coloration'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: coloring, hue, tint

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: monochrome, lack of color

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • unique coloration (màu sắc độc đáo)
  • subtle coloration (màu sắc tinh tế)
  • striking coloration (màu sắc nổi bật)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The coloration of the fish helps it blend into the coral reef. (Warna-warni ikan membantunya menyatu dengan terumbu karang.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a colorful forest, the animals were having a contest to see who had the most beautiful coloration. The butterfly fluttered by, showing off its vibrant coloration, while the chameleon demonstrated its ability to change coloration to match its surroundings. In the end, they all agreed that each coloration was special in its own way.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, trong một khu rừng đầy màu sắc, các loài động vật đang tổ chức một cuộc thi để xem ai có màu sắc đẹp nhất. Con bướm vươn qua, khoe sắc màu sặc sỡ của mình, trong khi còn lưỡi lạc thể hiện khả năng thay đổi màu sắc để phù hợp với môi trường xung quanh. Cuối cùng, tất cả họ đều đồng ý rằng mỗi màu sắc là đặc biệt theo cách riêng của nó.