Nghĩa tiếng Việt của từ comfortably, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈkʌm.fər.tə.bli/
🔈Phát âm Anh: /ˈkʌm.fət.ə.bli/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- phó từ (adv.):thoải mái, dễ chịu
Contoh: She sat comfortably in her chair. (Dia duduk dengan nyaman di kursinya.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'comfort', có nguồn gốc từ tiếng Latin 'confortare' (làm cho mạnh mẽ), kết hợp với hậu tố '-ably'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc ngồi trên một chiếc ghế mềm mịn và thoải mái.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- phó từ: easily, cozily, snugly
Từ trái nghĩa:
- phó từ: uncomfortably, uneasily
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- sit comfortably (ngồi thoải mái)
- live comfortably (sống thoải mái)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- phó từ: He spoke comfortably about his experiences. (Dia berbicara dengan nyaman tentang pengalamannya.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a cat named Whiskers who loved to sleep comfortably on the softest cushion in the house. Every day, Whiskers would find the most comfortable spot and curl up, purring contentedly. One day, the cushion was moved, and Whiskers had to search the whole house to find a new comfortable place. After a long search, Whiskers found a cozy corner and settled down comfortably, happy to have found a new favorite spot.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một chú mèo tên Whiskers rất thích ngủ thoải mái trên chiếc gối mềm mịn nhất trong nhà. Hàng ngày, Whiskers tìm kiếm nơi thoải mái nhất và cuộn tròn lại, kêu rì rì hạnh phúc. Một ngày nọ, chiếc gối bị di chuyển, và Whiskers phải tìm kiếm cả nhà để tìm một nơi thoải mái mới. Sau một cuộc tìm kiếm dài, Whiskers tìm thấy một góc thoải mái và đặt mình xuống thoải mái, vui vẻ vì đã tìm được chỗ yêu thích mới.